Diện tích, dân
số và mật độ dân số năm 2023
phân theo xã/thị trấn
|
Diện tích |
Dân số trung bình |
Mật độ dân số |
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
144,0 |
216.568 |
1.503,9 |
Thành thị |
13,6 |
32.827 |
2.415,8 |
Thị trấn Vĩnh Tường |
3,3 |
7.125 |
2.156,2 |
Thị trấn Thổ Tang |
5,3 |
17.682 |
3.357,0 |
Thị trấn Tứ Trưng |
5,0 |
8.020 |
1.598,7 |
Nông thôn |
130,4 |
183.741 |
1.408,9 |
Xã Kim Xá |
9,7 |
9.601 |
988,3 |
Xã Yên Bình |
6,4 |
7.966 |
1.241,1 |
Xã Chấn Hưng |
5,3 |
8.982 |
1.686,9 |
Xã Nghĩa Hưng |
4,7 |
8.913 |
1.908,9 |
Xã Yên Lập |
5,8 |
9.340 |
1.609,2 |
Xã Việt Xuân |
2,8 |
4.835 |
1.742,5 |
Xã Bồ Sao |
2,6 |
3.904 |
1.498,8 |
Xã Đại Đồng |
5,2 |
10.128 |
1.961,1 |
Xã Tân Tiến |
3,0 |
6.791 |
2.269,0 |
Xã Lũng Hòa |
6,3 |
11.325 |
1.807,5 |
Xã Cao Đại |
5,9 |
5.150 |
871,0 |
Xã Vĩnh Sơn |
3,3 |
5.950 |
1.829,5 |
Xã Bình Dương |
7,6 |
14.143 |
1.859,2 |
Xã Tân Phú |
4,4 |
6.640 |
1.522,8 |
9 |
(Tiếp theo) Diện tích,
dân số và mật độ dân số năm 2023
phân theo xã/thị trấn
|
Diện tích |
Dân số trung bình |
Mật độ dân số |
|
|
|
|
Xã Thượng Trưng |
6,0 |
8.309 |
1.385,9 |
Xã Vũ Di |
3,8 |
4.426 |
1.167,6 |
Xã Lý Nhân |
2,9 |
5.044 |
1.755,2 |
Xã Tuân Chính |
6,7 |
6.136 |
922,1 |
Xã Vân Xuân |
3,3 |
6.036 |
1.809,7 |
Xã Tam Phúc |
3,2 |
3.812 |
1.192,0 |
Xã Ngũ Kiên |
4,9 |
7.155 |
1.464,2 |
Xã An Tường |
5,4 |
9.568 |
1.774,6 |
Xã Vĩnh Thịnh |
10,3 |
9.940 |
966,2 |
Xã Phú Đa |
6,4 |
5.276 |
820,5 |
Xã Vĩnh Ninh |
4,7 |
4.371 |
928,2 |